Lí thuyết: toán 4 tính giá trị biểu thức
- a + b = b + a
- (a + b) + c = a + (b + c)
- o + a = a + o = a
- (a – n) + (b + n) = a + b
- (a – n) + (b – n) = a + b – n X 2
- (a + n) + (b + n) = (a + b) + n X 2
- Nếu một số hạng được gấp lên n lần, đồng thời các số hạng còn lại được giữ nguyên thì tổng đó được tăng lên một số đúng bàng (n – 1) lần số hạng được gấp lên đó.
- Nếu một số hạng bị giảm đi n lần, đồng thời các số hạng còn lại được giữ nguyên thì tồng đó bị giảm đi một số đúng bằng (1 – 1/n) số hạng bị giảm đi đó.
- Trong một tổng có số lượng các số hạng lẻ là lẻ thì tồng đó là một số lẻ.
- Trong một tổng có số lượng các số hạng lẻ là chẵn thì tống đó là một số chẵn.
- Tổng cúa các số chẵn là một số chẵn.
- Tổng của một số lẻ và một số chẵn là một số lẻ.
- Tổng của hai số tự nhiên liên tiếp là một số lẻ.
- a – (b + c) = (a – c) – b = (a – b) – c
- Nếu số bị trừ và số trừ cùng tăng (hoặc giảm) n đơn vị thì hiệu của chúng không đổi.
- Nếu số bị trừ được gấp lên n lần và giữ nguyên số trừ thì hiệu được tăng thêm một số đúng bằng (n -1) lần số bị trừ. (n > 1).
- Nếu số bị trừ giữ nguyên, số trừ được gấp lên n lần thì hiệu bị giảm đi (n – 1) lần số trừ. (n > 1).
- Nếu số bị trừ được tăng thêm n đơn vị, số trừ giữ nguyên thì hiệu tăng lên n đơn vị.
- Nếu số trừ tăng lên n đơn vị, số bị trừ giữ nguyên thì hiệu giảm đi n đơn vị.
- a X b = b X a
- a X (b X c) = (a X b) X c
- ax0 = 0xa = 0
- a X 1 = 1 X a = a
- a X (b ‘ c) = a X b ‘ a X c
- ax(b-c) = axb-axc
- Trong một tích nếu một thừa số được gấp lên n lần đồng thời có một thừa số khác bị giảm đi n lần thì tích không thay đồi.
- Trong một tích có một thừa số được gấp lên n lần, các thừa số còn lại giữ nguyên thì tích được gấp lên n lần và ngược lại nếu trong một tích có một thừa số bị giảm đi n lần, các thừa số còn lại giữ nguyên thì tích cũng bị giảm đi n lần. (n > 0)
- Trong một tích, nếu một thừa số được gấp lên n lần, đồng thời một thừa số được gấp lên m lần thì tích được gấp lên (m X n) lần. Ngược lại nếu trong một tích một thừa số bị giảm đi m lần, một thừa số bị giảm đi n lần thì tích bị giảm đi (m X n) lần. (m và n khác 0)
- Trong một tích, nếu một thừa số được tăng thêm a đơn vị, các thừa số còn lại giữ nguyên thì tích được tăng thêm a lần tích các thừa số còn lại.
- Trong một tích, nếu có ít nhất một thừa số chẵn thi tích đó chẵn.
- Trong một tích, nếu có ít nhất một thừa số tròn chục hoặc ít nhất một thừa số có tận cùng là 5 và có ít nhất một thừa số chẵn thì tích có tận cùng là 0.
- Trong một tích các thừa số đều lẻ và có ít nhất một thừa số có tận cùng là 5 thì tích có tận cùng là 5.
- a : (b X c) = a : b : c = a : c : b (b, c > 0)
- 0 : a = 0 (a > 0)
- a : c – b : c = ( a – b): c (c > 0)
- a : c + b : c = (a + b): c (c > 0)
- Trong phép chia, nếu số bị chia tăng lên (giảm đi) n lần (n > 0) đồng thời số chia giữ nguyên thì thương cũng tăng lên (giảm đi) n lần.
- Trong một phép chia, nếu tăng số chia lên n lần (n > 0) đồng thời số bị chia giữ nguyên thì thương giảm đi n lần và ngược lại.
- Trong một phép chia, nếu cả số bị chia và số chia đều cùng gấp (giảm) n lần (n
> 0) thì thương không thay đổi.
- Trong một phép chia có dư, nếu số bị chia và số chia cùng được gấp (giảm) n lần (n > 0) thì số dư cũng được gấp (giảm) n lần.
I – Tính giá trị biểu thức
Ghi nhớ:
Các số được noi với nhau hởi dấu các phép tỉnh (cộng, trừ, nhân, chia) làm thành một biêu thức.
Thứ tự thực hiện phép tỉnh trong 1 biêu thức:
- Đối vởi biêu thức không có dấu ngoặc.
Nếu chỉ có các phép cộng, trừ hoặc chi có các phép nhân, chia ta thực hiện các phẻp tính theo thứ tự từ trải qua phai.
Neu trong biêu thức cỏ các phẻp tỉnh cộng, trừ, nhân, chia, ta thực hiện phép nhân chia trước rồi thực hiện phép cộng trừ sau.
- Đối với biêu thức có dấu ngoặc: ta thực hiện các phép tỉnh trong ngoặc trước: ngoặc tròn 0, ngoặc vuông [], ngoặc nhọn {} ta thực hiện theo thứ tự sau: 0 rồi đen / / cuối cùng là {}.
Ví dụ : Tính giá trị biểu thức:
- 234 + 563 = 797
- 234 – 123 + 100 = 111 + 100 = 211
- 2×8:4=16:4 = 4
- 2 + 3×4-5=2+12-5 = 14-5 = 9
- 2 X (3 + 5) – 7 = 2×8-7 = 16-7 = 9
II – Tính nhanh
Dạng 1. Vận dụng tính chất của phép cộng, phép trừ
a + b = b + a
(a + b) + c = a + (b + c)
a-b-c = a-(b + c)
Vỉ dụ : Tính giá trị biểu thức sau:
A=l+2+3+4+5+6+7+8+9
Giải:
Tacó:A=l+2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9
= (1 + 9) + (2 + 8) + (3 + 7) + (4 + 6) + 5
10 + 10 + 10 + 10 +5=45
Dạng 2. Vận dụng tính chất của dãy số cách đều
Ví dụ : Tính nhanh tổng sau:
s= 1 + 24- 3 + 4 + 5 + … + 100 + 101
Giải: Cách 1.
s = 1 +2 + 3 + 4 + 5 + … + 100+ 101
s = 101 + 100 + 99 + 98 + 97 +…+ 2 + 1
Cộng vế với vế ta có:
2 X s = (1 + 101) + (2 + 100) + (3 + 99) + (4 + 98) + … + (100 + 2) + (101 + 1) 2 X s = 102 + 102 + 102 + 102 + … + 102 + 102 (có 101 số 102) 2xS = 102x 101 = 10 302.
s = 10 302 : 2 = 5151.
Cách 2. Viết thêm số 0 vào tổng đã cho.
s = o + 1 + 2 + 3 +4 + 5+…+ 100+ 101
= (0 + 101)+ (1 + 100) +(2 + 99)+ … +(50 + 51)
= 101 + 101 + 101 + … + 101
Tổng trên có 102 số hạng nên số cặp ghép được là: 102 : 2 = 51 (cặp)
Vậy s = 101 X 51 =5151.
Cách 3. Viết thêm số 102 vào tổng đã cho.
s = 1 +2 + 3 + 4 + 5 + … + 100+ 101
s+ 102 = 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + … + 100 + 101 + 102
s + 102 = (1 + 102) + (2 + 101) + (3 + 100) + … + (51 + 52)
S+102 = 103 + 103 + 103 +…+ 103
s+ 102 = 103 x 51 = 5253
s = 5253 – 102 = 5151.
Cách 4. Tách số hạng đầu tiên đứng một mình
s= 1 +2 + 3 + 4 + 5 + … + 100+ 101
s = 1 + (2 + 101) + (3 + 100) + (4 + 99) + … + (51 + 52)
s = l+ 103 + 103 + 103 +…+ 103
s= 1 + 103 x 50 = 1 + 5150 = 5151.
Cách 5. Tách số hạng cuối cùng đứng một mình s= 1 +2 + 3 + 4 + 5+ … + 100+101
s = (1 + 100) + (2 + 99) + (3 + 98) + … + (50 + 51) + 101
s = 101 + 101 + 101 + … + 101 + 101
s= 101 X 50 + 101 = 101 x51 = 5151.
Cách 6. Tách riêng số hạng ở chính giữa đứng một mình
s = 1 +2 + 3 + 4 + 5 + … + 100 + 101
s = (1 + 101) +(2 + 100) +(3 + 99)+ … +(50 + 52)+ 51
s= 102 + 102 + 102 + … + 102 + 51
= 102 x 50 + 51 = 5100 + 51 = 5151
Dạng 3. Vận dụng tính của phép nhân a X b = b X a (a X b) X c = a X (b X c) Ví dụ : Tính nhanh: B = 8 X 5 X 125 X 4 X 2 X 25
Giai: B = 8 X 5 X 125 X 4 X 2 X 25
B = (5 X 2) X (8 X 125) X (4 x25)
= 10 X 1000 X 100
1000000.
Dạng 4. Vận dụng quy tắc nhân một số với một tổng ax(b + c) = axb + axc
Vỉ dụ : Tính bằng cách nhanh nhất: 254 x99 + 254
Giải: 254 X 99 + 254
= 254 X 99 + 254 X 1
= 254 X (99 + 1) = 254 X 100 = 25400
Dạng 5. Vận dụng quy tắc nhân một số vó’i một hiệu ax(b-c) = a X b – a X c Ví dụ : Cho A = 93 X 427 và B = 437 X 93 Tính hiệu B – A mà không tính riêng tích A và tích B. Giải: B-A = 437 x93 – 93 x427 = 93 X (437 – 427) = 93 X 10 = 930.
Dạng 6. Một vế bằng 0 a + o = avàax 0 = 0 Vỉ dụ 7 ; /4 = (18 – 9 X 2) X ( 2 + 4 + 6 + 8 + 10 ) Giải: A = (18 – 9 X 2) X ( 2 + 4 + 6 + 8 + 10 ) = (18 – 18) X ( 2 + 4 + 6 + 8 + 10 ) = 0 X ( 2 + 4 + 6 + 8 + 10 ) = 0 Ví dụ 2 : Tính giá trị biều thức:
A =181+3 – 4 – 5 + 6 + 7 – 8 – 9 + 10 + 11 -12-13 + 14 + 15-16-17 + 18+19. Ta nhóm lại như sau:
A = 181+(3 – 4 – 5 + 6)+(7 – 8 – 9 + 10)+( 11- 12-13+14) +(15- 16 – 17 + 18) + 19 = 181+(3 +6 – 4 – 5)+ (7 + 10 – 8 – 9)+(l 1 + 14 – 12 – 13) +(15+18 – 16 – 17)+l9 = 181+0 + 0 + 0 + 0+19 = 200
Dạng 7: Vận dụng các quy tắc nhân, chia nhẩm
- Nhân chia nhẩm với 10; 100; 1000
Khi nhân, chia với 10, 100, 1000, … ta chỉ việc thêm hoặc giám 1, 2, 3…. chữ số 0 tương ứng ở bên phải số đó.
Ví dụ: 123x 100 = 12300; 1839000 : 100 = 18390
- Nhân nhấm với 11: Ta lấy số đó nhân với 10 rồi cộng với chính nó.
Dạng 8: Tính nhanh dựa vào quy luật đặc biệt của cặp số hoặc dãy
*. Các cặp số có kết qua đặc biệt | ||
25×4 = 100 | a X 111 | = aaa |
125 x 8 = 1000 | axil | — aa |
500 x2 = 1000 | abx 101 | = abab |
50 x20 = 1000 | abc X1001 | = abcabc |
25 X 40= 1000 | Tb X 1001 | — aboab |
*. Các dãy số có quy luật đặc biệt |
Cách tìm quy luật cua dãy sổ
Bước 1: Quan sát số đầu (hoặc số cuối) ; kết hợp các kĩ năng nhân, chia, cộng, trừ để tim mối quan hệ chung (quy luật giữa các số).
Bước 2: Thử dùng mối quan hệ chung đó để tìm ra các số còn lại.
- Nếu trùng giữa các số cuối (số đầu) của đề toán thì kết luận quy luật của dãy số.
- Nếu không trùng với các số cuối (số đầu ) của đề toán thì phải tìm lại.
Các quy luật dãy sổ thường gặp.
- Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ 2) bằng số hạng đứng trước nó cộng hoặc trừ với một số tự nhiên.
Ví dụ: 1;3;5;7;9………….. ; 15
- Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ hai) bằng số hạng đứng trước nó nhân (hoặc chiah) với một số tự nhiên khác 0
Ví dụ: 2; 4; 8; 16; 32; …
- Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ 3) bằng tổng hai số hạng đứng trước nó.
Ví dụ: 1; 3; 4; 7; 11; 18;…
Đối với dãy số có quy luật sau:
Số bất ki = số liền trước nó + a (a là khoảng cách) thì:
- Số các số hạng = (số hạng cuối – số hạng đầu) : khoảng cách a + 1
(Với dãy số tăng dần)
- Số các số hạng = (số hạng đầu – số hạng cuối) : khoảng cách a + 1
(Với dãy số giảm dần)
+ Tổng dãy số = (số đầu + số cuối) X (số các số hạng: 2)
- Số hạng thứ n = số đầu + khoảng cách a X (n – 1)
(Với dãy số tăng dần)
- Số hạng thứ n = số đầu – khoảng cách a X ( n- 1)
(Với dãy số giảm dần)
Lưu ý. Với dãy số tự nhiên ta có thê nhận ngay ra khoang cách cua dãy sổ. Nhưng với dãy số thập phân có nhiều dãy số chưa phát hiện ngay được khoang cách giữa các số thì chúng ta cần phai phân đoạn và thư từng đoạn số xem khoang cách có giống nhau hay không?
Ví dụ: Tính tổng: 1 + 2 + 3 +……… + 10
Giải
Nhận xét: 2-l=3-2 = 4- 3 = … = 10-9=l
Vậy dãy số trên là dãy số cách đều có khoảng cách là 1
Số các số hạng là: (10 – 1) : 1 + 1 = 10 (số)
Vậy tổng của dãy số đó là: (1 4- 10) X (10 : 2) = 55
B- | BÀI TẬP | ||
Bài 1 | : Tính giá trị biểu thức: | ||
1. | 31467- 13988 | 111. | 125 X 10 |
2. | 21875 + 36489 | 112. | 30600 : 100 |
3. | 10000 + 9000 + 800 + 40 + 5 | 113. | 475 X 10 |
4. | 42000 : 6 | 114. | 5000 : 1000 |
5. | 12000 + 5000-8000 | 115. | 20080 : 10 |
6. | 58000- 8000 X 2 | 116. | 175869 x3 |
7. | (18000 -3000) X 5 | 117. | 305272 X 5 |
8. | 28000 – 7000 + 3000 | 118. | 437269-3 X 102951 |
9. | 25378 + 14623 x2 | 119. | 354682 x4 |
10. | 32000 X 3 | 120. | 231256 x9 |
11. | 71000-35000 : 7 | 121. | 5 x31254 x7 |
12. | (27000 + 9000):6 | 122. | 4231 x6 = ….x3 |
13. | (21000 -9000) X 8 | 123. | 5 X 8752 x4 = 4 X 8752 X … |
14. | 8000 -2300 x2 | 124. | 31279 x 8 + 59627 |
15. | 13000 + 3000:2 | 125. | 9 X 26725 X 3 = 9 X 3 X … |
16. | (12000 + 3000) X 5 | 126. | 102653 x9 = 3 X … |
17. | 318- 17 x 6 + 456 : 3 | 127. | 73021 x3 |
18. | 913 + 205 + 87 = …1205 | 128. | 81032 x4-22719 |
19. | 860812 – 581120 | 129. | 891231 +2819 x3 |
20. | 15x9x6 | 130. | 9 X 9024 |
21. | 198×5 x4 | 131. | 280347 -3729 x8 |
22. | 6018 x6-2453 X 5 | 132. | 45591 x5 |
23. | 45624 + 61234 x2 | 133. | 6 X (3718 + 120562) |
24. | 1281982 – 3745 x9 | 134. | 38234 x9 + 24431 |
25. | (16653 – 2753) : 10 | 135. | 218743 X6 |
26. | 29X 1000 | 136. | 8954 + 9646) : 100 |
27. | 305X1000 | 137. | 2315 x 10 + 1850 |
28. | 35000 : 1000 | 138. | 495 : 15 |
29. | 81200 : 10 | 139. | 30284 : (100 -33) |
30. | 2327X1000 | 140. | 1206 x245 |
31. | 506×37 | 141. | 365 X 300 |
32. | 15 X 1823 – 3512 | 142. | 11 X 25 |
33. | 50900 : 10 | 143. | 78 X 11 |
34. | 12000 + 5000 – 8000 | 144. | 3388 : 49 |
35. | 424 X 32 | 145. | 12054 : (45 + 37) |
36. | 90500 : 100 | 146. | 60 : (2 X 3) |
37. | 9000 : 100 | 147. | 56 : (7 X 2) |
38. | 40500 : 100 | 148. | 90 : 15 |
39. | 24 X 10 | 149. | 23256 : 8 |
40. | 20800 : 100 | 150. | (25 + 15) : 5 |
41. | (28 X 36) : 7 | 151. | 24810 : 6 |
42. | 986 : 34 | 152. | 187548 : 6 – 141582 : 6 |
43. | 4352 : 34 | 153. | 51344 : 4 + 9476 : 4 |
44. | 3500 : 500 | 154. | 351 : 27 |
45. | 96000 : 300 | 155. | 291945 – 1445 : 17 |
46. | 90 : (3 X 5) | 156. | (135 – 85 ): 5 |
47. | 8 X 89 X 125 | 157. | 12×87-87 |
48. | 11825 : 5 | 158. | 11 X 136-136 |
49. | (60 + 9): 3 | 159. | 478 X 136-478 x 36 |
50. | 40768 : 7 | 160. | 137 x46 + 137 x 54 |
51. | 56 : (4 X 2) | 161. | 24 X 11 |
52. | 250 : 50 | 162. | 45 X 11 |
53. | 4018 : 49 X 136 | 163. | 67 X 11 |
54. | 451 + 549 + 235 x3 | 164. | (253 X 78): 11 |
55. | 129x 119 | 165. | 12035 X207 |
56. | 89 X 135 – 89 X 125 | 166. | 325 x 173 + 3568 |
57. | 725 x91 +275 x91 | 167. | 193 X 11 +5723 |
58. | 101 X319-319 | 168. | 278 x261 – 15967 |
59. | 308 x6 + 308 x4 | 169. | 63195 – 257 X 147 |
60. | 88 X 6 + 88 X 5 | 170. | 42350 : 2:5 |
61. | 375 x 7 + 375 x3 | 171. | 585 : 13 + 715 : 13 |
62. | 75 x64 -75 x 53 | 172. | (595 X 17) : 7 |
63. | 257 x38 + 257 x41 +257 x21 | 173. | 1205X 128 |
64. | 11 X 935 – 935 | 174. | 48 X 264 |
65. | 7104 : 192 | 175. | 459 : 9 -360 : 9 |
66. | 257 x38 + 257 x41 + 3 x257 x7 | 176. | 3250 : 2 :5 |
67. | 125 x25 x 8 x4 | 177. | 375 : 5 + 125 : 5 |
68. | 8920 – 235 X 6 | 178. | 34692 : 708 : 7 |
69. | (7829 + 1696) : 75 | 179. | 148 : 4 x247 : 37 |
70. | 19783 : 73 | 180. | 9288 : (3 X 8) |
71. | 8631 : 63 | 181. | (248 X 9) : 8 |
72. | 52720 : 80 | 182. | 69 x2016 : 3 x2 : 23 |
73. | 224 x25 : 56 | 183. | 38 X 11 |
74. | (756 : 21) : (1512 : 42) | 184. | 76 x393 |
75. | 1000000 -(296592-56763 : 159) | 185. | 48×6 : 3 |
76. | 27744 : 136 | 186. | 2430 : (6 X 5) |
77. | 6786 : 234 | 187. | 76 X 24 X 5 |
78. | 1291 -23712 : 247 | 188. | 10800 : 400 |
79. | 30076 : 412 + 258 | 189. | 945 : 63 |
80. | 44319 : 561 + 684 | 190. | (12×25) : 3 |
81. | 63114 : 314 | 191. | 576 + 1287 + 1424 + 3713 |
82. | 4786- 177660 : 315 | 192. | 3854 : 47 |
83. | 75828 : 178 | 193. | 912 : 76 |
84. | 348:2 + 76-48:2 + 24 | 194. | 4416 : 92 + 3328 : 64 |
85. | 438 + 246-38 + 754 | 195. | 459 X 11 : 9 |
86. | 23868 : 612 | 196. | 35 X 11 + 11 X 17 + 11 |
87. | 555 x 3 + 555 x 8 – 555 | 197. | 123 X 12 : 3 + 2783 |
88. | 195 x309 | 198. | 1435 : 8 + 3077 : 8 |
89. | 342 x230 | 199. | 14953 : 9-9310 : 9 |
90. | 102 x356-652 -60 | 200. | 58667 : 289 X 157 |
91. | 125 X 13 x24 : 25 : 4 | 201. | 123 X (26 + 74)- 123 X (76+ 24) |
92. | 275 : 25 + 125 : 25 – 150 : 25 | 202. | 50000 : 125 : 8 |
93. | 891 X 101 -291 -600 | 203. | 65800 : 2 : 50= …: 100 |
94. | 472 X 206 | 204. | 28858 : 94 |
95. | 234x 5 + 234 + 4 x234 | 205. | 198 X 198 – 198 X 188 |
96. | 246 x35 -246 x20 -246 x5 | 206. | 79 x35 -79 x24 |
97. | 432 x50 + 151 X 432 -432 | 207. | 388 + 126 – 138 + 124 |
98. | 27×5 + 81 : 9-5 | 208. | 520 x 5 + 981 :9 |
99. | 178 + 26- 128 + 124 | 209. | 388 + 444 + 612 + 556 |
100. | 8 x( 18 + 27 ) + ( 138 + 17 ): 5 | 210. | 100 000 -7842 x6 |
- 217 x3 + 83 x3 211. (4683 + 32549) : 4
- 48 x 5:2 x4 212. 32 + 48 x 5 + 52 x 5 + 68
- 8 X (28 + 22)+ (138 + 362) : 5 213. 205 -72 – 18- 15
- 125 x 5 x2 x4 214. 435 -360 + 565 – 140
- 275 + 381 – 75 + 19
- 1165 x3 – 1136
- 320 : (64 : 2 ) – 2 X 5 + 1900
- 320: (16 x2)-320: (64: 2)
- 235 + 186 +65 -136 +17+ 50 +83
- 8x4x125
Bài 2: Tính giá trị biếu thức:
- 1000 – 248 : y = …. với y = 8
- 3789 : 3 – 356 X n = … với n = 2
- 586 X m – 4 với m = 5
- 324 + y : 5 với y = 1285
- 64xn + 27xn + 9xn với n = 7
- 60571 : a + 27348 VỚI a =7
- 615 X n + 385 X n với n = 8.
- 78 X m + 42 X m – 20 X m với m = 9
- Cho biểu thức A = a X 3 + 7593. Biểu thức A có giá trị bàng 8241 khi a =
- 3269 xa + 15847 vớia = 5
- 375 X (72 : n) + 49 với n = 8
- 12389 – 2075 X m với m = 5
- Cho biểu thức B = 51824 – n X 9. Biểu thức B có giá trị bằng 7607 khi n =
- 29105 xa – 15476 VỚI a = 3
- 32955 :n + 50307 vớin = 3
- 48219-21584 :nvớin = 2
- 30154 + 687 X n với n = 8
- X + 5 + y +5 +x +5 +y +5 . Với X + y = 20
- 156 + 45 X m với m = 9
- Giá trị lớn nhất của biểu thức: a X b với a + b = 8
- (m – p) X n với m = 2265; n = 8; p = 2064
- a – b + c với a = 165; b = 26; c = 2351
- mxn + p với m = 2265, n = 8, p = 2064
- 45 X m + 45 X n + 45 X p với m = 3; n = 5 và p = 2
- a + b X c với a = 1345, b = 45; c = 5.
- a + b – c với a = 1465; b = 1126; c = 2351
- (a + b) X c với a = 1345; b = 45; c = 5
- Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: a + b – c biết a, b, c là các số khác nhau và đều có ba chữ số.
- a+a+a+a+a+b+b+b+b+b với a + b = 105
- 2867 X n khi n bằng 8
- a X 46291 khia = 4
- Biết a X 47 = 26461; b- 13786 = 63781. Tính a+b
- Cho biết: m X 5 = 75 và n : 6 = 630. Tính giá trị của biều thức n : m.
- axioo + bxio + c với a = 5, b=6, c= 8
- ax3 + bx3 + cx3, với a + b + c = 2014
- 583 + 6840: n với n – 15
- 2564 X n + 409 với n = 5
- Tính giá trị của biểu thức: a+a+a+a+a+a+b+2 xb+b+b+b biết a + b – 85
- (a + 1) + (a + 2) + (a + 3) + ….+ (a + 10) biết a – 5
- 3480 : n + 8410 : n khi n = 145
- 357 -(99 + x) biết X-25
- 665 X n + 3421 X 2 với n – 6
- Nếu y = 5 thì giá trị của biểu thức 256 + y : 5 là …
- 65 X n + 34 X n + n biết n – 8.
- 11534 – 1075 X m với m – 5
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
- 4156 + 3844 + 1890 =…
- 2345 x 7 + 2345 x3 = …
- 156x2x5 = …
- 568 x6 + 568 x4 = …
- 456:100 + 344:100 =…
- 125 X 4 X 25 X 8 = …
- 45600 x2 x 5:100 =…
- 3238 x 5 x2 = …
- 11 X 136- 136 =
- 83 x 57 – 83 x46 =
- 354 x29 + 354 x 71 =
- 395 x25 x4 =
- 543 x46 + 54 x 543 – 14300=
- (26 X 27 + 26 X 73) X (30 X 31 – 30) X (34 X 110 – 55 X 68) X (55 X 68 + 55 X 32) =
- 134 x 5 + 134 x4 + 134